Monday, January 13, 2025

Kẹt xe, tắc đường, vượt đèn đỏ, dùng như thế nào trong tiếng Anh?

Hình ảnh quen thuộc trên đường phố TP.HCM, Hà Nội mấy ngày qua là kẹt xe, chờ đợi rất lâu để qua được đèn đỏ. Đâu là những từ vựng, mẫu câu thường dùng trong tiếng Anh khi nói về kẹt xe, rẽ phải khi đèn đỏ hay vượt đèn đỏ?

Dưới đây là những từ vựng, một số câu thông dụng bằng tiếng Anh về tình hình giao thông, tình trạng kẹt xe, tắc đường, cảnh báo vượt đèn đỏ, phạt tiền nếu vi phạm giao thông… được gợi ý bởi cô Trần Đình Minh Châu, giáo viên tiếng Anh, Công ty TNHH Giáo dục và đào tạo TH (THedu).
Kẹt xe, tắc đường, vượt đèn đỏ, dùng như thế nào trong tiếng Anh?

Kẹt xe kéo dài trên đường phố TP.HCM giữa trưa 11.1

ẢNH: PHẠM HỮU

Từ vựng về kẹt xe, tắc đường – Vocabulary about traffic jam or congestion

Từ/ Cụm từ

Phiên âm

Nghĩa

Traffic jam

/ˈtræfɪk dʒæm/

Kẹt xe

Congestion

/kənˈdʒes.tʃən/

Tắc đường

Rush hour

/rʌʃ ˌaʊər/

Giờ cao điểm

Gridlock

/ˈɡrɪd.lɒk/

Kẹt xe nghiêm trọng

Bottleneck

/ˈbɒt.əl.nek/

Nút thắt cổ chai

Traffic flow

/ˈtræfɪk fləʊ/

Dòng xe lưu thông

Bumper-to-bumper traffic

/ˌbʌm.pər.tə ˈbʌm.pər/

Xe cộ nối đuôi nhau

Standstill

/ˈstændˌstɪl/

Tình trạng không di chuyển được

Heavy traffic

/ˈhev.i ˈtræf.ɪk/

Giao thông đông đúc

Tailback

/ˈteɪl.bæk/

Dòng xe nối dài

Kẹt xe, tắc đường, vượt đèn đỏ, dùng như thế nào trong tiếng Anh?

Người tham gia giao thông chờ đèn đỏ phía dưới vạch trắng, Nghị định 168/2024/NĐ-CP chính thức có hiệu lực từ 1.1.2025 quy định về việc xử phạt vi phạm giao thông, nhiều hành vi vi phạm sẽ bị tăng gấp nhiều lần mức phạt so với trước đây

ẢNH: PHẠM HỮU

Từ vựng về vượt đèn đỏ – Vocabulary about running a red light

Từ/ Cụm từ

Phiên âm

Nghĩa

Run a red light

/rʌn ə red laɪt/

Vượt đèn đỏ

Traffic violation

/ˈtræfɪk ˌvaɪəˈleɪʃn/

Vi phạm giao thông

Fine

/faɪn/

Phạt tiền

Lawbreaker

/ˈlɔːˌbreɪ.kər/

Người vi phạm luật

Traffic camera

/ˈtræfɪk ˈkæmərə/

Camera giao thông

Reckless driving

/ˈrek.ləs ˈdraɪv.ɪŋ/

Lái xe ẩu

Offense

/əˈfens/

Hành vi vi phạm

Từ vựng về rẽ phải khi đèn đỏ – Vocabulary about turning right on a red Light

Từ/ Cụm từ

Phiên âm

Nghĩa

Turn right on red

/tɜːn raɪt ɒn red/

rẽ phải khi đèn đỏ

Traffic rule

/ˈtræfɪk ruːl/

Luật giao thông

Right-turn lane

/raɪt tɜːn leɪn/

Làn đường rẽ phải

Traffic signal

/ˈtræfɪk ˈsɪɡ.nəl/

Tín hiệu giao thông

Pedestrian crossing

/pəˈdes.tri.ən ˈkrɒs.ɪŋ/

Lối đi bộ qua đường

Yield to pedestrians

/jiːld tə pəˈdes.tri.ənz/

Nhường đường cho người đi bộ

No-turn sign

/nəʊ ˈtɜːn saɪn/

Biển cấm rẽ

Kẹt xe, tắc đường, vượt đèn đỏ, dùng như thế nào trong tiếng Anh?

Kẹt xe, di chuyển chậm trong trung tâm TP.HCM trưa 11.1

ẢNH: PHẠM HỮU

Một số câu thông dụng về giao thông – Common sentences about traffic

  1. Make sure to stop at the red light (Nhớ dừng lại ở đèn đỏ nhé).
  2. Is it legal to turn right on a red light here? (Ở đây rẽ phải.khi đèn đỏ có phạm luật không?).
  3. I got stuck in a traffic jam for an hour (Tôi bị kẹt xe cả tiếng đồng hồ).
  4. The congestion was terrible during rush hour (Đường tắc khủng khiếp vào giờ cao điểm).
  5. He was fined for running a red light. (Anh ấy bị phạt vì vượt đèn đỏ).
  6. Can I turn right at a red light here? (Tôi có thể rẽ phải khi đèn đỏ ở đây không?).
  7. The road is closed due to construction. (Đường bị đóng vì công trình xây dựng).
  8. Traffic is moving at a snail’s pace. (Giao thông di chuyển rất chậm như ốc sên).
  9. Please yield to pedestrians at the crosswalk. (Vui lòng nhường đường cho người đi bộ tại vạch sang đường).
  10. The gridlock lasted for hours. (Kẹt xe kéo dài hàng giờ liền).
  11. There’s a bottleneck near the highway exit. (Có một điểm ùn tắc gần lối ra cao tốc).
  12. You must stop completely at the red light before turning right (Bạn phải dừng hoàn toàn ở đèn đỏ trước khi rẽ phải).
Kẹt xe, tắc đường, vượt đèn đỏ, dùng như thế nào trong tiếng Anh?

Cô Trần Đình Minh Châu, giáo viên tiếng Anh trong một giờ dạy

ẢNH: T.H

 

 

PHIM ĐẶC SẮC
spot_img
spot_img
spot_img
TIN MỚI NHẬN
TIN LIÊN QUAN
- Quảng Cáo -spot_img